Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
Access Control List
|
Tin học
Danh sách điều khiển truy cập (viết tắt là ACL)
Một ACL là một danh sách hay bảng thuộc một tập tin hay đối tượng nào đó chứa thông tin về người dùng, quá trình hay đối tượng có thể truy cập vào tập tin, đối tượng đó. Caực ACL thường được gắn với các thư mục hệ thống tập tin hay các đối tượng khác và chỉ định quyền truy cập của người dùng như đọc, ghi, xoá... Trong các hệ thống hướng đối tượng, những đối tượng đại diện cho tài nguyên như file sever và máy in đều có ACL. Một ACL có thể định quyền/phép truy cập cho nhiều người dùng khác nhau. Thông thường, người chủ của tập tin hay thư mục có thể thay đổi các ACL. Những người này thường là các quản trị viên/ giám sát viên hệ thống khi hệ thống đó được cài đặt lần đầu tiên. Thường thì những người dùng cũng có thể thay đối các ACL trong các thư mục của họ. Các ACL được áp dụng trong Novell Netware , UNIX , Microsoft Windows NT , và các hệ điều hành khác để điều khiển các truy cập tài nguyên mạng. - Trong môi trường Novell Netware , nơi NDS ( Novell Directory Services) được sử dụng, các ACL được kết hợp với mọi đối tượng trong cây thư mục NDS . ACL đó chứa danh sách quyền của mỗi người ủy quyền ( trustee) có thể truy cập đối tượng đó. - Trong môi trường UNIX , thường sử dụng NFS ( Network File System), các ACL được đính kèm với tên của một người hay một nhóm người sử dụng cùng với các quyền được gán cho người hay nhóm người sử dụng đó. Các quyền đó bao gồm lookup (tìm kiếm), insert (chèn), delete (xoá), và administer (quản lý) (cho phép hệu chỉnh các ACL). Ba quyền bổ sung định nghĩa quyền truy cập vào các tập tin trong thư mục là read (đọc), write (ghi) và lock (khoá). - Trong môi trưởng Windows NT , tất cả đều là đối tượng và mỗi đối tượng có một ACL. ACL đó chứa người dùng, nhóm, và các thực thể khác có quyền truy cập vào một đối tượng, cùng với các quyền của chúng. Môi trường Windows NT cung cấp một ví dụ tốt về các áp dụng ACL. Lúc đăng nhập, người dùng cung cấp các thông tin như username (tên người dùng), password (mật mã), domain name (tên vùng), và các thông tin này sẽ được kiểm tra trong cở sở dữ liệu trương mục người dùng. Nếu thông tin hợp lệ thì một dấu hiệu truy cập sẽ được tạo ra để nhận biết người dùng đó trong các yêu cầu về tài nguyên sau này. Dấu hiệu truy cập này chứa SID ( security identifier - chỉ danh bảo mật) của người dùng, các chỉ danh của nhóm và quyền của người dùng. Khi người dùng cố gắng truy cập vào một tài nguyên nào đó, như một tập tin chẳng hạn, thì kiểu truy cập sẽ được so sánh với ACL. Nếu phù hợp thì người dùng sẽ được phép truy cập. Xem thêm: Access Control , Authentication and Authorization , Rights and Permissions , và Security
Từ điển Anh - Anh
Access Control List
|

Access Control List

Access Control List (ak`ses kən-trōl list) noun

Acronym ACL.

A list associated with a file that contains information about which users or groups have permission to access or modify the file.